Nhắc tới bọc răng sứ có nghĩa là bạn đang nói đến một dịch vụ bảo vệ răng khỏi những yếu tố bất lợi do tác động bên ngoài như răng sâu, răng ố vàng , răng bị sứt mẻ ,… Và như thường lệ vấn đề được quan tâm nhiều nhất vẫn là chi phí làm răng sứ . Tâm lý người dùng thì thường thích đồ rẻ nhưng đối với răng miệng chúng ta thì không thể chỉ quan tâm đến rẻ mà đánh mất sự ổn định lâu dài.

chi phí làm răng sứ
Chi phí làm răng sứ ở đâu hợp lý nhất
Tùy vào tình trạng răng của bạn mà có các mức giá bọc răng sứ khác nhau . Bọc răng sứ tại nha khoa Việt Úc với mức giá hợp lý có kèm theo khuyến mãi .
Đối với những người quan tâm đặc biệt về mặt thẩm mỹ
RĂNG SỨ THẨM MỸ
TÊN DỊCH VỤ |
CHI PHÍ |
KHUYẾN MẠI |
BẢO HÀNH |
Veneer sứ D-Ceramill |
12.000.000 |
12 năm |
Veneer sứ eMax |
8,500,000 |
10 năm |
Veneer sứ Vita |
7,500,000 |
10 năm |
Veneer sứ Cercon |
7,000,000 |
10 năm |
Veneer sứ Cercon HT |
8,000,000 |
10 năm |
Veneer sứ V-smile (0,3mm – 0,7mm) |
9,000,000 |
Veneer bán phần Vita |
7,000,000 |
Veneer bán phần eMax |
6,000,000 |
Veneer bán phần Cercon |
5,000,000 |
Thẩm mỹ 16 răng Veneer bán phần eMax |
96,000,000 |
Thẩm mỹ 20 răng Veneer bán phần eMax |
120,000,000 |
Thẩm mỹ 16 răng Veneer sứ V-Smile |
112,000,000 |
Thẩm mỹ 20 răng Veneer sứ V-Smile |
144,000,000 |
Đối với những người bọc răng do chấn thương hoặc vỡ răng
BỌC RĂNG SỨ – MÃO SỨ
TÊN DỊCH VỤ |
CHI PHÍ |
KHUYẾN MẠI |
BẢO HÀNH |
Răng sứ kim loại Cr- Co |
1,200,000 |
Răng sứ Titan |
2,200,000 |
Răng sứ Vàng |
Liên hệ |
Răng sứ kim loại Cr – Co |
1,800,000 |
2 năm |
Răng sứ Titan |
2,800,000 |
2 năm |
Răng toàn sứ D – Ceramill |
12.000.000 |
12 năm |
Răng toàn sứ D – Mag |
8.000.000 |
10 năm |
Răng toàn sứ thẩm mỹ Emax |
6,000,000 |
10 năm |
Răng toàn sứ thẩm mỹ Cercon |
5,000,000 |
10 năm |
Răng toàn sứ thẩm mỹ Cercon HT |
6,500,000 |
10 năm |
Răng toàn sứ thẩm mỹ Ziconia |
4,000,000 |
10 năm |
Răng sứ khối full Emax ( răng hàm ) |
6,000,000 |
10 năm |
Răng sứ khối full Cercon ( răng hàm ) |
5,000,000 |
Răng sứ khối full Ziconia ( răng hàm ) |
4,000,000 |
Gắn lại mão răng |
300,000 |
Chi phí làm răng khác nhau do đâu
Loại răng sứ

răng sứ Cercon
Răng sứ có 2 loại chính là răng sứ kim loiaj và răng sứ toàn sứ .
*) Răng sứ kim loại
Răng sứ kim loại chia làm 3 loại sau : răng sứ kim loại thường , răng sứ ti tan và kim loại quý (vàng, bạch kim) . Về giá thành thì răng sứ kim loại thường và ti tan có giá rẻ nhưng có nhược điểm là độ bền không cao và dễ bị lão hóa . Loại răng này sẽ được bảo hành trong 2-3 năm phù hợp cho sinh viên hay những người có điều kiện kinh tế thấp. Tuy nhiên nếu giá cả không thành vấn đề thì bạn nên chọn răng sứ toàn sứ .
*) Răng sứ toàn sứ
Răng sứ toàn sứ
Bác sỹ tay nghề cao
Mỗi nha khoa có cơ sở vật chất trình độ chuyên nghiệp khác nhau . Chi phí của răng sứ cũng tùy thuộc vào sự đầu từ của nha khoa bạn tin dùng .
Công nghệ kỹ thuật cao
Bọc răng sứ tăng khả năng chịu đựng cho răng nhưng nếu cố tình cắn những vật cứng thì răng sẽ vỡ ,nếu răng sứ chưa cố định trên hàm bạn có thể làm lại nhưng nếu đã cố định thì bạn phải tháo bỏ hoàn toàn răng sứ cũ và gắn lại từ đầu.